Thông tin sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- THẺ UNI – sản phẩm thức ăn cao cấp dành cho tôm thẻ chân trắng, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển nhanh.
- Bổ sung chất hấp dẫn tự nhiên giúp tôm bắt mồi tốt.
- Hàm lượng Vitamin, Khoáng chất tối ưu đáp ứng nhu cầu tăng trưởng.
- Công nghệ sản xuất hiện đại giúp thức ăn có độ ổn định cao trong nước.
- Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 22000 và HACCP.
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Bột cá, Bột đậu nành, Bột mì, Bột nội tạng mực, Dầu cá, Lecithin, Cholesterol, Vitamin và Khoáng chất.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN
Mã số thức ăn | U900 | U901 | U902 | U903 | U904 | U905 |
Độ ẩm tối đa (%) | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
Protein thô tối thiểu (%) | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 38 |
Béo thô tối thiểu (%) | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Xơ thô tối đa (%) | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
Tro tối đa (%) | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Hình dạng | Mảnh | Mảnh | Viên | Viên | Viên | Viên |
Kích thước (mm) | 40# | 18-40# |
Φ1.2 L1.2-1.5 |
Φ1.2 L2-3 |
Φ1.4 L2-4 |
Φ1.7 L2-4 |
Bao gói (kg) | 10 | 10 | 10 | 20 | 20 | 20 |
HƯỚNG DẪN CHO ĂN
Mã số thức ăn | U900 | U901 | U902 | U903 | U904 | U905 |
Trọng lượng tôm (g) | PL 10-15 | PL 15-1g | 1-2g | 2-3g | 3-7g | 7-12g |
Ngày tuổi | 1-4 | 5-15 | 16-30 | 31-40 | 41-65 | 66-100 |
Tỷ lệ cho ăn (%) theo trọng lượng tôm | 25-30 | 15-25 | 8-15 | 7-8 | 5-6 | 3-4 |
% thức ăn trong sàng | - | - | - | 5-6 | 7-8 | 9-10 |
Số lần cho ăn / ngày | 2-3 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 3-4 | 2-3 |
Thời điểm cho ăn
|
6:00 (50%) |
6:00 (30%) |
6:00 (30%) |
6:00 (30%) |
6:00 (35%) |
6:00 (40%) |
- |
11:00 (20%) |
11:00 (20%) |
11:00 (20%) |
11:00 (20%) |
11:00 (20%) |
|
17:00 (50%) |
17:00 (40%) |
17:00 (40%) |
17:00 (30%) |
17:00 (30%) |
17:00 (40%) |
|
- |
21:00 (10%) |
21:00 (10%) |
21:00 (20%) |
21:00 (15%) |
- | |
Thời gian kiểm tra (giờ) |
- | - |
- |
1.5-2 |
1-1.5 |
1 |
GHI CHÚ
Các số liệu trên được điều chỉnh dựa vào thời tiết, nhiệt độ, chất lượng nước ao, tính thèm ăn, trọng lượng và kích cỡ tôm.